Bảng giá đất Củ Chi, TP.HCM giai đoạn 2020-2024

Bảng giá đất huyện Củ Chi, TPHCM GĐ 2020 – 2024: Không quá 3,3 triệu đồng/m2. Hãy cùng Banggiadatnen.com tìm hiểu ngay thông tin mới nhất về bảng giá đất huyện Củ Chi.

Bảng giá đất Củ Chi

UBND thành phố vừa ban hành giá đất huyện Củ Chi, trong số đó các đường như QL 22 hay TL 18 đứng đầu mức giá, không quá 3,3 triệu đồng/m2.

Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại thành thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, tiến hành khung giá đất của thành thị đặc thù theo quy tắc của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy tắc về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì tiến hành theo khung giá đất của thành thị loại V. Đối với những xã thuộc 05 huyện tiến hành theo khung giá đất của xã đồng bằng.

Về phân loại vị trí, ngoài đường đường là yếu tố rất cần phải lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất tọa lạc ngay ngoài đường đường tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy tắc trong Bảng giá đất.

Ba vị trí tiếp theo sau không tiếp giáp ngoài đường đường bao gồm: Vị trí 2, tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.

Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của ngoài đường đường (theo maps địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi tiến hành quy tắc trên thì giá đất thuộc thành thị đặc thù tại vị trí không ngoài đường đường không nên thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.

Bảng giá đất Củ Chi

Bảng giá đất Huyện Củ Chi (TP.HCM) GĐ 2020 – 2024: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐOẠN ĐẾN ĐOẠN
 1 AN NHƠN TÂY TRỌN ĐƯỜNG 310
 2 BÀ THIÊN TRỌN ĐƯỜNG 320
 3 BÀU LÁCH TRỌN ĐƯỜNG 290
 4 BÀU TRĂM TRỌN ĐƯỜNG 460
 5 BÀU TRE TRỌN ĐƯỜNG 730
 6 BẾN CÓ TỈNH LỘ 15 SÔNG SÀI GÒN 290
 7 BẾN ĐÌNH TRỌN ĐƯỜNG 290
 8 BẾN SÚC TRỌN ĐƯỜNG 290
 9 BÌNH MỸ TỈNH LỘ 9 VÕ VĂN BÍCH 920
10 BỐN PHÚ (TRUNG AN) – HUỲNH THỊ BẲNG (PHÚ HÒA ĐÔNG) TRỌN ĐƯỜNG 320
11 BÙI THỊ ĐIỆT TRỌN ĐƯỜNG 320
12 BÙI THỊ HE TRỌN ĐƯỜNG 1.320
13 CÁ LĂNG TRỌN ĐƯỜNG 290
14 CAN TRƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG 1.060
15 CÂY BÀI TỈNH LỘ 8 CẦU PHƯỚC VĨNH AN 500
CẦU PHƯỚC VĨNH AN ĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN KHẠ

330
16 CÂY GÒ TRỌN ĐƯỜNG 290
17 CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 7 330
18 ĐÀO VĂN THỬ TRỌN ĐƯỜNG 630
19 ĐINH CHƯƠNG DƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 1.060
20 ĐÌNH KIẾN (ĐINH KIẾP) TRỌN ĐƯỜNG 1.320
21 ĐỖ ĐĂNG TUYỂN TỈNH LỘ 7 NGÃ BA PHÚ THUẬN (PHÚ MỸ HƯNG) 330
22 ĐỖ ĐÌNH NHÂN TRỌN ĐƯỜNG 1.320
23 ĐỖ NGỌC DU TRỌN ĐƯỜNG 1.320
24 ĐỖ QUANG CƠ TRỌN ĐƯỜNG 1.320
25 NGUYỄN THỊ TIỆP TRỌN ĐƯỜNG 2.110
26 ĐƯỜNG 35, 40 TRỌN ĐƯỜNG 1.190
27 ĐƯỜNG 41 TRỌN ĐƯỜNG 830
28 ĐƯỜNG 42 TRỌN ĐƯỜNG 830
29 BẾN THAN (ĐƯỜNG LÀNG SỐ 4) NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP TỈNH LỘ 15 990
30 ĐƯỜNG RANH

KHU CÔNG NGHIỆP

TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG TRUNG AN 530
31 GIÁP HẢI TRỌN ĐƯỜNG 1.320
32 GIÁP HẢI (NỐI DÀI) CẦU KÊNH

KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI

TỈNH LỘ 2 1.320
33 HÀ VĂN LAO TRỌN ĐƯỜNG 500
34 HỒ VĂN TẮNG QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 15 920
35 HOÀNG BÁ HUÂN TRỌN ĐƯỜNG 1.320
36 HƯƠNG LỘ 10 TỈNH LỘ 7 KÊNH T38 460
37 HUỲNH MINH MƯƠNG TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 8 990
38 HUỲNH THỊ BẲNG TỈNH LỘ 15 CẦU ÔNG CHƯƠNG 790
39 HUỲNH VĂN CỌ TRỌN ĐƯỜNG 590
40 LÁNG THE TỈNH LỘ 8 TỈNH LỘ 15 590
41 LÊ MINH NHỰT TRỌN ĐƯỜNG 660
42 LÊ THỊ SIÊNG TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 8 500
43 LÊ THỌ XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 990
44 LÊ VĨNH HUY TRỌN ĐƯỜNG 1.320
45 LIÊN ẤP HỘI THẠNH – ẤP CHỢ – ẤP AN BÌNH TỈNH LỘ 8 ẤP AN BÌNH 590
46 NGUYỄN THỊ LĂNG (LIÊN XÃ

BÀU HƯNG LỢI )

QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 8 920
47 ĐƯỜNG

PHẠM VĂN CỘI

NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) BÀ THIÊN 590
48 LIÊN XÃ TRUNG LẬP – SA NHỎ TỈNH LỘ 7 TỈNH LỘ 6 330
49 LIÊU BÌNH HƯƠNG QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 8 1.320
50 LƯU KHẢI HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 1.120
51 NGÔ TRI HÒA TRỌN ĐƯỜNG 1.320
52 NGUYỄN ĐẠI NĂNG TRỌN ĐƯỜNG 1.320
53 NGUYỄN ĐÌNH HUÂN TRỌN ĐƯỜNG 1.120
54 NGUYỄN GIAO TRỌN ĐƯỜNG 1.420
55 NGUYỄN KIM CƯƠNG TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 8 660
56 NGUYỄN THỊ NÊ NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG TỈNH LỘ 15 530
57 NGUYỄN THỊ RÀNH QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 2 920
TỈNH LỘ 2 UBND XÃ NHUẬN ĐỨC 530
UBND XÃ NHUẬN ĐỨC TỈNH LỘ 15 390
58 NGUYỄN PHONG SẮC TRỌN ĐƯỜNG 990
59 NGUYỄN PHÚC TRÚ TRỌN ĐƯỜNG 1.190
60 NGUYỄN THỊ LẮM TRỌN ĐƯỜNG 1.320
61 NGUYỄN THỊ RƯ TRỌN ĐƯỜNG 1.190
62 NGUYỄN THỊ TRIỆU TRỌN ĐƯỜNG 1.650
63 NGUYỄN VĂN KHẠ BƯU ĐIỆN CỦ CHI TỈNH LỘ 2 1.320
64 NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) TỈNH LỘ 2 TỈNH LỘ 15 590
65 NGUYỄN VĂN NI TRỌN ĐƯỜNG 1.650
66 NGUYỄN VĂN NÌ TRỌN ĐƯỜNG 1.320
67 NGUYỄN VĂN ON TRỌN ĐƯỜNG 1.320
68 NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) TRỌN ĐƯỜNG 1.320
69 NGUYỄN VĂN XƠ TRỌN ĐƯỜNG 1.190
70 NGUYỄN VIẾT XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 1.190
71 NHỮ TIẾN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG 1.120
72 NHUẬN ĐỨC UBND XÃ NHUẬN ĐỨC NGÃ TƯ BẾN MƯƠNG 590
73 NINH TỐN TRỌN ĐƯỜNG 1.320
74 ÔNG ÍCH ĐƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG 1.190
75 PHẠM HỮU TÂM TRỌN ĐƯỜNG 1.320
76 PHẠM PHÚ TIẾT TRỌN ĐƯỜNG 1.120
77 PHẠM VĂN CHÈO TRỌN ĐƯỜNG 1.190
78 PHAN THỊ HỔI TRỌN ĐƯỜNG 1.320
79 QUỐC LỘ 22 CẦU AN HẠ HỒ VĂN TẮNG 1.320
HỒ VĂN TẮNG TRẦN TỬ BÌNH 1.650
TRẦN TỬ BÌNH NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) 1.980
NGÀ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU 2.640
NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU CỐNG CẠNH

BẾN XE CỦ CHI

3.300
CỐNG CẠNH

BẾN XE CỦ CHI

NGÃ BA BÀU TRE 1.980
NGÃ BA BÀU TRE TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH 990
TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) 1.430
QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M

(HƯỚNG TÂY NINH)

SUỐI SÂU 880
80 SÔNG LU TỈNH LỘ 8 SÔNG SÀI GÒN 500
81 SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

500
82 TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG 330
83 TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 450
ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ CÔNG TY CARIMAR 880
CÔNG TY CARIMAR XƯỞNG NƯỚC ĐÁ

TÂN QUI

1.350
XƯỚNG NƯỚC ĐÁ

TÂN QUI

CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) 770
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH

ĐÔNG 200M (CHỢ SANG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI)

CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG

HUYỆN HÓC MÔN)

1.350
CÁCH CHỢ TÂN THẠNH

ĐÔNG 200M

(HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN)

CẦU XÁNG

(RANH HUYỆN HÓC MÔN)

900
84 TỈNH LỘ 2 QUỐC LỘ 22 SUỐI LỘI 1.050
SUỐI LỘI TỈNH LỘ 8 900
TỈNH LỘ 8 NGUYỄN VĂN KHẠ 450
ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI NGÃ TƯ SỞ 450
NGÃ TƯ SỞ RANH TỈNH TÂY NINH 360
85 TỈNH LỘ 6 TRỌN ĐƯỜNG 390
86 TỈNH LỘ 7 CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) CÁCH NGÃ TƯ

PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ)

390
CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC

THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ)

NGÃ TƯ

CHỢ PHƯỚC THẠNH

600
NGÃ TƯ

CHỢ PHƯỚC THẠNH

KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) 600
KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) TRƯỜNG CẤP 1

TRUNG LẬP HẠ

600
TRƯỜNG CẤP 1

TRUNG LẬP HẠ

CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) 360
CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M

(HƯỚNG AN NHƠN TÂY)

NGÃ TƯ LÔ 6 300
NGÃ TƯ LÔ 6 BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY 300
BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M

(HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN)

450
CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN

TÂY 200M

(HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN)

BỀN TÀU (CHỢ CŨ – XÃ AN NHƠN TÂY) 360
87 TỈNH LỘ 8 CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN – XÃ TÂN AN HỘI) CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN 990
CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI

500M HƯỚNG TAM TÂN

TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI 3.600
TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI NGÃ BA TỈNH LỘ 2 3.000
NGÃ BA TỈNH LỘ 2 NGÃ BA DÓC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) 1.800
NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI

300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI)

900
CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) TRƯỜNG THPT TRUNG PHỦ 1.800
TRƯỜNG

THPT TRUNG PHÚ

NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) 1.200
NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) CẦU BÀ BẾP 1.350
CẦU BÀ BẾP CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 1.350
88 HÀ DUY PHIÊN TỈNH LỘ 8 CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 900
89 TRẦN THỊ NGÂN TRỌN ĐƯỜNG 1.190
90 TRẦN TỬ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 1.650
91 TRẦN VĂN CHẨM TRỌN ĐƯỜNG 990
92 TRUNG AN TỈNH LỘ 8 CẦU RẠCH KÈ 500
CẦU RẠCH KÈ GIÁP SÔNG SÀI GÒN 460
93 TRƯƠNG THỊ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG 330
94 VÕ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 830
95 VÕ VĂN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG 990
96 VÕ VĂN ĐIỀU TRỌN DƯƠNG 560
97 VÕ DUY CHÍ TRỌN ĐƯỜNG 990
98 VŨ TỤ TRỌN ĐƯỜNG 1.120
99 ĐOÀN TRIẾT MINH TRỌN ĐƯỜNG 330
100 PHÚ THUẬN TRỌN ĐƯỜNG 420
101 NGUYỄN THỊ NA TỈNH LỘ 15 CÂY GÕ 290
102 ĐƯỜNG SỐ 806 CÂY GÕ ĐƯỜNG 805 260
103 ĐƯỜNG BA SA QUỐC LỘ 22 TỈNH LỘ 2 330
104 NGUYỄN THỊ NỊ QUỐC LỘ 22 KÊNH CHÍNH ĐÔNG 260
105 NGUYỄN THỊ NHIA QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG BA SA 260
106 NGUYỄN THỊ TIẾP ĐƯỜNG TRUNG VIẾT CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 290
107 NGUYỄN THỊ THẠO ĐƯỜNG BA SA KÊNH QUYẾT THẮNG 260
108 ĐƯỜNG SỐ 613 CAO THỊ BÈO CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 230
109 ĐƯỜNG SỐ 615 ĐƯỜNG SỐ 617 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260
110 ĐƯỜNG SỐ 616 ĐƯỜNG SỐ 614 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260
111 ĐƯỜNG SỐ 618 QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 628 290
112 ĐƯỜNG SỐ 619 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 230
113 ĐƯỜNG SỐ 620 QUỐC LỘ 22 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 330
114 ĐƯỜNG SỐ 623 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT’ ĐƯỜNG SỐ 624 260
115 ĐƯỜNG SỐ 624 ĐƯỜNG SỐ 623 XÃ TRUNG LẬP HẠ 260
116 ĐƯỜNG SỐ 625 CAO THỊ BÈO RANH XÃ TÂN AN HỘI 260
117 ĐƯỜNG SỐ 626 PHẠM THỊ THÀNG CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260
118 ĐƯỜNG SỐ 627 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH PHẠM THỊ THÀNG 330
119 ĐƯỜNG SỐ 628 PHẠM THỊ THÀNG CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 230
120 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 609 260
121 CÂY TRẮC TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 15 330
122 NGUYỄN THỊ NGỌT NGUYỄN THỊ NÊ ĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN KHẠ

390
123 NGUYỄN THỊ ĐÓ TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ NÊ

390
124 ĐƯỜNG SỐ 436 ĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN KHẠ

ĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN KLIẠ

260
125 NGUYỄN THỊ CHẮC TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG 390
126 LÝ THỊ CHỪNG TỈNH LỘ 15 CUỐI ĐƯỜNG

(HẾT TUYẾN)

(GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI)

260
127 NGUYỄN THỊ CHÂU TỈNH LỘ 15 TỈNH LỘ 15 260
128 ĐƯỜNG SỐ 813 TỈNH LỘ 15 KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 230
129 VÕ THỊ MẸO TỈNH LỘ 15 KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 230
130 VÕ THỊ BÀNG TỈNH LỘ 15 TRUNG LẬP 330
131 CANH ĐÔNG DƯỢC TỈNH LỘ 15 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260
132 ĐƯỜNG BÀU GIÃ TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

390
133 ĐƯỜNG SỐ 01 ĐƯỜNG SỐ 28 ĐƯỜNG SỐ 414 390
134 ĐƯỜNG SỐ 28 TỈNH LỘ 2 RANH XÃ

TÂN THÔNG HỘI

390
135 ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG SỐ 406 ĐƯỜNG BÀU GIÃ 390
136 ĐƯỜNG SỐ 406 TỈNH LỘ 2 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 390
137 ĐƯỜNG SỐ 407 ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

390
138 ĐƯỜNG SỐ 409 TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG SUỐI LỘI 390
139 LÊ THỊ NGÀ TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG

TRẦN VĂN CHÂM

390
140 ĐƯỜNG SỐ 414 TỈNH LỘ 2 RANH

XÃ TÂN THÔNG HỘI

390
141 MAI THỊ BUỘI TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG SỐ 417 390
142 ĐƯỜNG SỐ 417 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG CÂY BÀI 390
143 ĐƯỜNG SỐ 418 TỈNH LỘ 8 KÊNH N31A-17 390
144 ĐƯỜNG SỐ 419 TỈNH LỘ 8 RANH ĐỒNG DÙ 390
145 ĐƯỜNG SỐ 420 TỈNH LỘ 8 KÊNH T31A-17 390
146 ĐƯỜNG SỐ 422 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG CÂY BÀI 390
147 ĐƯỜNG SỐ 426 TỈNH LỘ 8 KÊNH NỘI ĐỒNG

ẤP 1

XÃ PHƯỚC VĨNH AN

390
148 LÊ THỊ CHÍNH ĐƯỜNG SUỐI LỘI ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

390
149 ĐƯỜNG SỐ 430 ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 390
150 NGUYỄN THỊ NỈ TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 590
151 ĐƯỜNG

NGUYỄN VĂN HOÀI

QUỐC LỘ 22 RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC 900
152 ĐƯỜNG SỐ 355 QUỐC LỘ 22 KÊNH N46 400
153 TRẦN THỊ BÀU QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG

LÊ MINH NHỰT

400
154 ĐƯỜNG SỐ 364 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG

LÊ MINH NHỰT

350
155 ĐƯỜNG SỐ 365 TỈNH LỘ 8 ĐƯỜNG SỐ 363 400
156 NGUYỄN THỊ RÕ TỈNH LỘ 8 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 400
157 ĐƯỜNG SỐ 369 KÊNH N46 RANH XÃ PHƯỚC HIỆP 400
158 LÊ THỊ DỆT QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 377 800
159 ĐƯỜNG SỐ 374 QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG SỐ 377 800
160 NGUYỄN THỊ HẸ TỈNH LỘ 7 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260
161 TRẦN THỊ NỊ TỈNH LỘ 2 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260
162 ĐƯỜNG SỐ 710 TỈNH LỘ 2 ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG 260
163 ĐƯỜNG SỐ 711 TỈNH LỘ 2 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 300
164 PHẠM THỊ ĐIỆP ĐƯỜNG TRUNG LẬP ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU 260
165 TRUNG HƯNG ĐƯỜNG TRUNG LẬP KÊNH CHÍNH ĐÔNG 340
166 ĐƯỜNG SỐ 720 ĐƯỜNG TRUNG LẬP ĐƯỜNG SỐ 726 290
167 ĐƯỜNG SỐ 733 KÊNH N25 CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 260
168 ĐẶNG CHIÊM NGUYỄN VĂN KHẠ GIÁP HẢI 990
169 ĐƯỜNG 12B ĐỖ ĐÌNH NHÂN ĐƯỜNG SỐ 12A 660
170 ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 VŨ DUY CHÍ NGUYỄN VĂN NI 660
171 ĐƯỜNG SỐ 20 NGUYỄN VĂN NT HUỲNH VĂN CỌ 880
172 ĐƯỜNG SỐ 8A NGUYỄN THỊ TRIỆU ĐƯỜNG NHỰA

KHU PHỐ 2

660
173 LÊ CẨN NGUYỄN THỊ TRIỆU ĐƯỜNG NHỰA

KHU PHỐ 2

880
174 NGUYỄN THỊ SẢNG TRỌN ĐƯỜNG 1.190
175 ĐƯỜNG 183 NGÃ BA BÌNH MỸ BẾN ĐÒ

(GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG)

1.200
176 VÕ THỊ TRÁI KÊNH NỘI ĐỒNG

ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN

ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

390
177 VÕ THỊ LỢI ĐƯỜNG

NGUYỄN THỊ LẮNG

ĐƯỜNG SỐ 430 390
178 TRẦN THỊ HÁI ĐƯỜNG

LÊ MINH NHỰT

ĐƯỜNG

LÊ MINH NHỰT

350
179 CAO THỊ BÈO QUỐC LỘ 22 PHẠM THỊ THÀNG 260
180 PHẠM THỊ THÀNG ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH 330
181 PHẠM THỊ THUNG QUỐC LỘ 22 ĐƯỜNG CÂY TRÔM – MỸ KHÁNH 330
5/5 - (122 votes)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *