Bảng giá đất Quận 10 GĐ 2020-2024: Giá cao nhất 48,4 triệu đồng/m2. Hãy cùng Banggiadatnen.com nghiên cứu kỹ ngay thông tin mới nhất về bảng giá đất quận 10.
UBND thành phố vừa ban hành giá đất quận 10, trong số ấy các đường như 3 Tháng 2, Thành Thái, Nguyễn Tri Phương có giá cao, cao nhất 48,4 triệu đồng/m2.
Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại thành thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, tiến hành khung giá đất của thành thị đặc thù theo quy tắc của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy tắc về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì tiến hành theo khung giá đất của thành thị loại V. Đối với những xã thuộc 05 huyện tiến hành theo khung giá đất của xã đồng bằng.
Về phân loại vị trí, ngoài đường đường là yếu tố rất cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất tọa lạc ngay ngoài đường đường tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy tắc trong Bảng giá đất.
Ba vị trí tiếp theo sau không tiếp giáp ngoài đường đường bao gồm: Vị trí 2, tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của ngoài đường đường (theo maps địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi tiến hành quy tắc trên thì giá đất thuộc thành thị đặc thù tại vị trí không ngoài đường đường không nên thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.
Bảng giá đất quận 10
Bảng giá đất Quận 10 (TP.HCM) GĐ 2020 – 2024: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | BÀ HẠT | NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN KIM | 24.700 |
2 | BA VÌ | TRỌN ĐƯỜNG | 17.200 | |
3 | BẠCH MÃ | TRỌN ĐƯỜNG | 17.200 | |
4 | BỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 17.200 | |
5 | BẮC HẢI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | ĐỒNG NAI | 17.600 |
ĐỒNG NAI | LÝ THƯỜNG KIỆT | 20.200 | ||
6 | CAO THẮNG | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 3 THÁNG 2 | 39.600 |
3 THÁNG 2 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | 35.200 | ||
7 | NGUYỄN GIẢN THANH | TRỌN ĐƯỜNG | 15.000 | |
8 | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 3 THÁNG 2 | GIÁP RANH
QUẬN TÂN BÌNH |
42.300 |
9 | CHÂU THỚI | TRỌN ĐƯỜNG | 15.800 | |
10 | CỬU LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 18.000 | |
11 | ĐIỆN BIÊN PHỦ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | NGÃ 3
NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
34.800 |
12 | ĐỒNG NAI | TRỌN ĐƯỜNG | 22.800 | |
13 | ĐÀO DUY TỪ | TRỌN ĐƯỜNG | 25.600 | |
14 | 3 THÁNG 2 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 39.600 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | LÊ HỒNG PHONG | 44.000 | ||
LÊ HỒNG PHONG | NGÃ 6 CÔNG TRƯỜNG DÂN CHỦ | 48.400 | ||
15 | HỒ BÁ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG | 19.400 | |
16 | HỒ THỊ KỶ | TRỌN ĐƯỜNG | 17.600 | |
17 | HỒNG LĨNH | TRỌN ĐƯỜNG | 17.200 | |
18 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 17.200 | |
19 | HÒA HẢO | NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 23.400 |
TRẦN NHÂN TÔN | NGÔ QUYỀN | 23.400 | ||
20 | HÒA HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 17.600 | |
21 | HOÀNG DƯ KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG | 19.800 | |
22 | HƯƠNG GIANG | TRỌN ĐƯỜNG | 15.800 | |
23 | HÙNG VƯƠNG | LÝ THÁI TỔ | NGUYỄN CHÍ THANH | 38.000 |
24 | LÊ HỒNG PHONG | KỲ HÒA | 3 THÁNG 2 | 31.900 |
3 THÁNG 2 | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | 36.300 | ||
NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | HÙNG VƯƠNG | 33.000 | ||
25 | LÝ THÁI TỔ | 3 THÁNG 2 | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | 33.000 |
NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | HÙNG VƯƠNG | 34.800 | ||
26 | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN CHÍ THANH | RANH QUẬN TÂN BÌNH | 39.600 |
27 | NGÔ GIA TỰ | NGÃ 7 LÝ THÁI TỔ | NGÃ 6 | 42.200 |
28 | NGÔ QUYỀN | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 28.600 |
29 | NGUYỄN NGỌC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG | 17.600 | |
30 | NGUYỄN CHÍ THANH | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 33.400 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | HÙNG VƯƠNG | 31.900 | ||
31 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | BÀ HẠT | NGUYỄN CHÍ THANH | 25.600 |
32 | NGUYỄN KIM | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 26.600 |
33 | NGUYỄN LÂM | TRỌN ĐƯỜNG | 25.000 | |
34 | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN | NGÃ 6 DÂN CHỦ | ĐIỆN BIÊN PHỦ | 26.400 |
35 | NGUYỄN TIỂU LA | 3 THÁNG 2 | HÒA HẢO | 24.200 |
ĐÀO DUY TỪ | NGUYỄN CHÍ THANH | 24.200 | ||
36 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 3 THÁNG 2 | NGUYỄN CHÍ THANH | 40.600 |
37 | NHẬT TẢO | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | 26.400 |
NGUYỄN TRI PHƯƠNG | CHUNG CƯ ẤN QUANG | 22.000 | ||
38 | SƯ VẠN HẠNH | TÔ HIẾN THÀNH | 3 THÁNG 2 | 35.200 |
3 THÁNG 2 | NGÔ GIA TỰ | 33.000 | ||
NGÔ GIA TỰ | NGUYỄN CHÍ THANH | 28.600 | ||
39 | TAM ĐẢO | TRỌN ĐƯỜNG | 17.200 | |
40 | TÂN PHƯỚC | LÝ THƯỜNG KIỆT | NGÔ QUYỀN | 25.600 |
41 | THẤT SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 17.200 | |
42 | THÀNH THÁI | 3 THÁNG 2 | TÔ HIẾN THÀNH | 34.800 |
TÔ HIẾN THÀNH | BẮC HẢI | 44.000 | ||
43 | TÔ HIẾN THÀNH | LÝ THƯỜNG KIỆT | THÀNH THÁI | 34.400 |
THÀNH THÁI | CÁCH MẠNG THÁNG 8 | 39.600 | ||
44 | TRẦN BÌNH TRỌNG | HÙNG VƯƠNG | CUỐI ĐƯỜNG | 15.400 |
45 | TRẦN MINH QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 22.800 | |
46 | TRẦN NHÂN TÔN | NGÔ GIA TỰ | HÙNG VƯƠNG | 22.000 |
47 | TRẦN THIỆN CHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 26.400 | |
48 | TRƯỜNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 22.000 | |
49 | VĨNH VIỄN | LÊ HỒNG PHONG | NGUYỄN LÂM | 24.200 |
NGUYỄN LÂM | NGUYỄN KIM | 17.600 | ||
NGUYỄN KIM | LÝ THƯỜNG KIỆT | 22.000 | ||
50 | DƯƠNG QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 24.600 |