Bảng giá đất huyện Bình Chánh, TPHCM GĐ 2020 – 2024: Cao nhất 16 triệu đồng/m2. Hãy cùng Banggiadatnen.com tìm hiểu ngay thông tin mới nhất về bảng giá đất huyện Bình Chánh.
UBND thành phố vừa ban hành giá đất huyện Bình Chánh, trong số đó các đường ở KDC Trung Sơn hay đường số 22 đứng đầu mức giá, cao nhất 16 triệu đồng/m2.
Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại thành thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, tiến hành khung giá đất của thành thị đặc thù theo quy tắc của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy tắc về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh thì tiến hành theo khung giá đất của thành thị loại V. Đối với những xã thuộc 05 huyện tiến hành theo khung giá đất của xã đồng bằng.
Về phân loại vị trí, ngoài đường đường là yếu tố rất cần phải lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất địa chỉ tại ngoài đường đường tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được quy tắc trong Bảng giá đất.
Ba vị trí tiếp theo sau không tiếp giáp ngoài đường đường bao gồm: Vị trí 2, tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt tiếp giáp với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 tiến hành đối với những thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của ngoài đường đường (theo maps địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi tiến hành quy tắc trên thì giá đất thuộc thành thị đặc thù tại vị trí không ngoài đường đường không nên thấp hơn mức giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.
Bảng giá đất huyện Bình Chánh
BẢNG GIÁ ĐẤT HUYỆN BÌNH CHÁNH (ĐVT: 1.000 đồng/m2) | ||||
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | AN HẠ | TRẦN VĂN GIÀU | NGUYỄN VĂN BỨA | 1.500 |
2 | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | QUỐC LỘ 1 | CẦU RẠCH GIA | 1.500 |
CẦU RẠCH GIA | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1.500 | ||
3 | BÀ CA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | 1.500 |
4 | BÀ THAO | NGUYỄN CỬU PHÚ | XÃ TÂN NHỰT | 1.500 |
5 | BÀU GỐC | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | HƯNG NHƠN | 1.500 |
6 | BÊN LỘI (LIÊN ẤP 1 2 3) | VÕ VĂN VÂN | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.500 |
7 | BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | NGUYỄN VĂN LINH | 1.500 |
NGUYỄN VĂN LINH | ĐỒN ÔNG VĨNH | 1.500 | ||
8 | BÌNH MINH | TRẦN VĂN GIÀU | PHÍCH THIỆN HOÀ | 1.500 |
9 | BÌNH TRƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 1.500 | |
10 | BỜ HUỆ | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG NÔNG THÔN ẤP 2 | 1.500 |
11 | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN CỬU PHÚ | SÀI GÒN-TRUNG LƯƠNG | 1.500 |
SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH TÂN NHỰT | 1.500 | ||
12 | BÙI THANH KHIẾT | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1.500 |
13 | BÙI VĂN SỰ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG – QUY ĐỨC | 1.500 |
14 | CÁC ĐƯỜNG ĐÁ ĐỎ, ĐÁ XANH, XIMĂNG CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 1.500 | |
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 1.500 | |||
15 | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT NÔNG THÔN CÒN LẠI TRONG HUYỆN | BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG DƯỚI 2M | 1.500 | |
BỀ RỘNG MẶT ĐƯỜNG TỪ 2M TRỞ LÊN | 1.500 | |||
16 | CÁI TRUNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.500 |
17 | CÂY BÀNG | HƯNG NHƠN | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.500 |
18 | CÂY CÁM (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1,2, 3 | RANH BÌNH TÂN | 1.500 |
19 | PHẠM HÙNG | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 1.500 |
NGUYỄN VĂN LINH | CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | 1.500 | ||
CỐNG ĐỒN ÔNG VĨNH | CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | 1.500 | ||
CÁCH RANH HUYỆN NHÀ BÈ 1KM | RANH HUYỆN NHÀ BÈ | 1.500 | ||
20 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | SÔNG CẦN GIUỘC | 1.500 |
21 | ĐINH ĐỨC THIỆN | QUỐC LỘ 1 | RANH XÃ BÌNH CHÁNH – XÃ TÂN QUÝ TÂY | 1.500 |
RANH XÃ BÌNH CHÁNH – XÃ TÂN QUÝ TÂY | RANH TỈNH LONG AN | 1.500 | ||
TÂN QUÝ TÂY (ĐOÀN NGUYỄN TUẤN) | QUỐC LỘ 1 | NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1.500 | |
NGÃ BA HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH TỈNH LONG AN | 1.500 | ||
23 | ĐÊ SỐ 2 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1.500 |
24 | ĐƯỜNG 1A (CÔNG NGHỆ MỚI) | VÕ VĂN VÂN | BẾN LỘI | 1.500 |
25 | ĐƯỜNG 6A | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1.500 |
26 | ĐƯỜNG 11A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 16 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 10.200 |
27 | ĐƯỜNG 13A. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 18 | ĐƯỜNG SỐ 20 | 10.200 |
28 | ĐƯỜNG 18B | CHỢ BÌNH CHANH | ĐINH ĐỨC THIỆN | 2.800 |
29 | ĐƯỜNG ẤP 2 (AN PHÚ TÂY) | NGUYỄN VĂN LINH | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | 700 |
30 | ĐƯỜNG ẤP 4 (KINH A) | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HÒA | 700 |
31 | ĐƯỜNG ĐÊ RẠCH ÔNG ĐỒ | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 800 |
32 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | QUỐC LỘ 1 | CỐNG TÂN KIÊN | 2.300 |
32 | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | CÔNG TÂN KIÊN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2.000 |
33 | ĐƯỜNG KINH T11 | QUỐC LỘ 1 | RẠCH CẦU GIA | 700 |
34 | ĐƯỜNG KINH T14 | ĐINH ĐỨC THIỆN | CẦU TÂN QUÝ TÂY | 600 |
35 | ĐƯỜNG SỐ 2 | KINH C | MAI BÁ HƯƠNG | 500 |
36 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 BÌNH LỢl | CẦU BÀ TỴ | ĐÊ SÁU OÁNH | 500 |
37 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 | TÂN LIÊM | NGUYỄN VĂN LINH | 500 |
38 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4.5 | ĐOÀN NGUYỄN TUÂN | HƯNG LONG – QUY ĐỨC | 600 |
39 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4.5 | ĐA PHƯỚC | QUỐC LỘ 50 | 600 |
40 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 5. 6 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2.000 |
VĨNH LỘC | THỚI HOÀ | 1.400 | ||
41 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6. 2 | QUÁCH ĐIÊU | KINH TRUNG ƯƠNG | 1.900 |
42 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 8.200 |
43 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5.400 |
44 | ĐƯỜNG SỐ 1, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10.900 |
45 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5.400 | |
46 | ĐƯỜNG SỐ 1. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HỮU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 6 | 4.500 |
47 | ĐƯỜNG SỐ 1A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 10.000 |
48 | ĐƯỜNG SỐ 1B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 10.000 |
49 | ĐƯỜNG SỐ 1C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 4A | 10.000 |
50 | ĐƯỜNG SỐ 1D, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6D | ĐƯỜNG SỐ 6A | 10.000 |
51 | ĐƯỜNG SỐ 1E, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8A | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10.000 |
52 | ĐƯỜNG SỐ 1F, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 10.000 | |
53 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 21 | 5.800 |
54 | ĐƯỜNG SỐ 2. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 5.900 |
55 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG 9A | ĐƯỜNG SỐ 4 | 10.600 |
56 | ĐƯỜNG SỐ 2, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 4.500 |
57 | ĐƯỜNG SỐ 2A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 10.000 |
58 | ĐƯỜNG SỐ 2B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 9.200 |
59 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG 4 | 5.700 |
60 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ GIA HOA | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 3.300 |
61 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 13.300 |
62 | ĐƯỜNG SỐ 3. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | NGUYỄN HŨU TRÍ | ĐƯỜNG SỐ 2 | 3.900 |
63 | ĐƯỜNG SỐ 3A. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 8 | 3.300 |
64 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ I | ĐƯỜNG SỐ 7 | 5.800 |
65 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.300 |
66 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | TRỌN ĐƯỜNG | 13.500 | |
67 | ĐƯỜNG SỐ 4, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 5 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
68 | ĐƯỜNG SỐ 4A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG 1B | 12.600 |
69 | ĐƯỜNG 4B (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 600 | |
70 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 8 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 7.300 |
71 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | TRỌN ĐƯỜNG | 3.600 | |
72 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 11.700 |
73 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 1E | 11.100 |
74 | ĐƯỜNG SỐ 5, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 4 | CUỐI ĐƯỜNG | 3.600 |
75 | ĐƯỜNG SỐ 5 A,B,C. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 5.800 |
76 | ĐƯỜNG SỐ 5A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 4 | 9.200 |
77 | ĐƯỜNG SỐ 5B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 8C | ĐƯỜNG SỐ 8 | 9.200 |
78 | ĐƯỜNG SỐ 5C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 10A | 9.200 |
79 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNC: SỐ 21 | 5.800 |
80 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4.100 |
81 | ĐƯỜNG SỐ 6, KHU DÂN CƯ HIM LAM | TRỌN ĐƯỜNG | 9.600 | |
82 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 13.300 |
83 | ĐƯỜNG SỐ 6. KHU TAI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 3.600 |
84 | ĐƯỜNG SỐ 6A, KHU DÂN CƯTRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10.500 |
85 | ĐƯỜNG SỐ 6B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10.500 |
86 | ĐƯỜNG SỐ 6C. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 10.500 |
87 | ĐƯỜNG SỐ 6D. KHU DÀN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10.500 |
88 | ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 2 | 6.300 |
89 | ĐƯỜNG SỐ 7. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 1C | 13.000 |
90 | ĐƯỜNG SỐ 7A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | NGUYỄN VĂN LINH | 9.200 |
91 | ĐƯỜNG SỐ 8. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 6.300 |
92 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 1A | ĐƯỜNG SỐ 5 | 3.600 |
93 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 9A | 15.600 |
94 | ĐƯỜNG SỐ 8, KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.500 |
95 | ĐƯỜNG SỐ 8A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 12 | ĐƯỜNG SỐ 3 | 10.500 |
96 | ĐƯỜNG SỐ 8B, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 1E | ĐƯỜNG SỐ 1F | 10.500 |
97 | ĐƯỜNG SỐ 8C, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 7 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 10.500 |
98 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6.700 |
99 | ĐƯỜNG SỐ 9. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6B | ĐƯỜNG SỐ 6 | PHẠM HÙNG | 11.700 |
100 | ĐƯỜNG SỐ 9, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 4 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 10.900 |
101 | ĐƯỜNG SỐ 9A, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU KÊNH XÁNG | 16.000 |
102 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | QUỐC LỘ 50 | RANH XÃ PHONG PHÚ | 12.100 |
103 | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1A | 3.600 |
104 | ĐƯỜNG SỐ 10, KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 3 | 12.800 |
105 | ĐƯỜNG SỐ 10. KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN TÚC | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 4.500 |
106 | ĐƯỜNG SỐ 10A. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 5 | ĐƯỜNG SỐ 7 | 12.000 |
107 | ĐƯỜNG SỐ 10B. KHU DÂN CƯ TRUNG SƠN | ĐƯỜNG SỐ 9A | ĐƯỜNG SỐ 1 | 12.000 |
108 | ĐƯỜNG SỐ 11. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 6.600 |
109 | ĐƯỜNG SỐ 11. KHU DÂN CƯHIM LAM 6A | NGUYỄN VĂN LINH | ĐƯỜNG SỐ 14 | 13.800 |
110 | ĐƯỜNG SỐ 12. KHU DÂN CƯ BÍNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG số 19 | 5.700 |
111 | ĐƯỜNG SỐ 12. KHU DÂN CƯ GIA HÒA | ĐƯỜNG SỐ 3 | ĐƯỜNG SỐ 5 | 4.700 |
112 | ĐƯỜNG SỐ 13. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 24 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 5.800 |
113 | ĐƯỜNG SỐ 13. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 14 | ĐƯỜNG SỐ 24 | 12.000 |
114 | ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 7.100 |
115 | ĐƯỜNG SỐ 14. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11.500 |
116 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 10 | ĐƯỜNG SỐ 18 | 5.700 |
117 | ĐƯỜNG SỐ 15, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 26 | ĐƯỜNG SỐ 14 | 9.200 |
118 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 13 | 5.700 |
119 | ĐƯỜNG SỐ 16, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12.000 |
120 | ĐƯỜNG SỐ 17, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 22 | ĐƯỜNG SỐ 12 | 5.800 |
121 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 1 | ĐƯỜNG SỐ 19 | 7.200 |
122 | ĐƯỜNG SỐ 18, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12.000 |
123 | ĐƯỜNG SỐ 19, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7.700 |
124 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 13 | ĐƯỜNG SỐ 17 | 5.800 |
125 | ĐƯỜNG SỐ 20, KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11.500 |
126 | ĐƯỜNG SỐ 21, KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 2 | ĐƯỜNG SỐ 22 | 7.100 |
127 | ĐƯỜNG SỐ 22. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | ĐƯỜNG SỐ 21 | ĐƯỜNG SỐ 1 | 5.800 |
128 | ĐƯỜNG SỐ 22. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 13.200 |
129 | ĐƯỜNG SỐ 24. KHU DÂN CƯ BÌNH HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 5.700 | |
130 | ĐƯỜNG SỐ 24. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 11.700 |
131 | ĐƯỜNG SỐ 26. KHU DÂN CƯ HIM LAM 6A | ĐƯỜNG SỐ 11 | ĐƯỜNG SỐ 15 | 12.000 |
132 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 16 (ĐA PHƯỚC) | QUỐC LỘ 50 | LIÊN ẤP 4. 5 | 700 |
133 | ĐƯỜNG T12 | ĐINH ĐỨC THIỆN | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1.3 | 1.300 |
134 | HOÀNG ĐẠO THUÝ | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN 8 | 2.600 |
135 | HOANG PHAN THÁI | QUỐC LỘ 1 | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | 1.400 |
135 | HOANG PHAN THÁI | ĐƯỜNG BÌNH TRƯỜNG | RANH TỈNH LONG AN | 1.200 |
136 | HỐC HƯU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | QUY ĐỨC | 800 |
137 | HƯNG LONG – QUI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG | 1.200 | |
138 | HƯNG NHƠN | QUỐC LỘ 1 | CẦU HƯNG NHƠN | 2.300 |
CẦU HƯNG NHƠN | NGUYỄN CỬU PHÚ | 2.000 | ||
139 | HƯƠNG LỘ 11 | NGÃ 3 ĐINH ĐỨC THIỆN – TÂN QUÝ TÂY | NGÃ 3 HƯƠNG LỘ 11 – ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 1.800 |
140 | HUỲNH BÁ CHÁNH | QUỐC LỘ 1 | SÔNG CHỢ ĐỆM | 2.200 |
141 | HUỲNH VĂN TRÍ | QUỐC LỘ 1 | ĐINH ĐỨC THIỆN | 1.100 |
142 | KHOA ĐÔNG (LÊ MINH XUÂN) | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 |
143 | KHUẮT VĂN BỨT | XÓM HỐ | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 700 |
144 | KINH C | TRỌN ĐƯỜNG | 500 | |
145 | KINH 5 | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 500 |
146 | KINH SỐ 7 | NGUYỄN CỬU PHÚ | RẠCH TÂN NHỰT | 800 |
147 | KINH T12 | HUỲNH VẢN TRÍ | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 900 |
148 | KINH LIÊN VÙNG (KINH TRUNG ƯƠNG) | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.200 |
149 | LẠI HÙNG CƯỜNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 1.700 |
150 | LÁNG LE-BÀU CÒ | TRẦN VĂN GIÀU | THẾ LỮ | 2.000 |
151 | LÊ BÁ TRINH (KINH 9) | SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | RANH XÃ TÂN NHỰT | 800 |
152 | LÊ CHÍNH ĐÁNG | KÊNH A- LÊ MINH XUÂN | MAI BÁ HƯƠNG | 800 |
153 | LÊ ĐÌNH CHI | TRẦN VĂN GIÀU | THÍCH THIỆN HOÀ | 800 |
154 | LINH HOÀ | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 4,5 | 1.600 |
155 | LƯƠNG NGANG | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 |
156 | MAI BÁ HƯƠNG | CẦU XÁNG | NGÃ BA LÝ MẠNH | 1.500 |
157 | NGÀ BA CHỦ LƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
158 | NGUYỄN CỬU PHÚ | NGUYỄN HỮU TRÍ | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 3.000 |
159 | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | CẦU KINH C | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 800 |
160 | NGUYỄN HỮU TRÍ | QUỐC LỘ 1 | BÙI THANH KHIẾT | 3.400 |
BÙI THANH KHIẾT | RANH TỈNH LONG AN | 2.400 | ||
161 | NGUYỄN THỊ TÚ | VĨNH LỘC | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 4.400 |
162 | NGUYỄN VĂN BỨA | CẦU LỚN | RANH TỈNH LONG AN | 1.200 |
163 | NGUYỄN VĂN LINH | RANH QUẬN 7 | CAO TỐC SÀI GÒN – TRUNG LƯƠNG | 6.800 |
164 | NGUYỄN VĂN LONG | ĐOAN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUI ĐỨC | 800 |
165 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN (NỮ DÂN CÔNG) | KINH TRUNG ƯƠNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 2.000 |
166 | PHẠM TẤN MƯỜI | QUỐC LỘ 50 | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | 800 |
167 | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 3.000 |
168 | NGUYỄN VĂN THÊ | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RẠCH TRỊ YÊN | 800 |
169 | NGUYỄN VĂN THỜI TÊN CŨ QUY ĐỨC (BÀ BẦU) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HỐC HƯU | 800 |
170 | QUỐC LỘ 1 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU BÌNH ĐIỀN | 6.200 |
CẦU BÌNH ĐIỀN | NGÃ BA QUÁN CHUỐI | 4.700 | ||
NGÀ BA QUÁN CHUỐI | BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHANH | 4.000 | ||
BỜ NHÀ THỜ BÌNH CHÁNH | RANH TỈNH LONG AN | 3.700 | ||
171 | QUỐC LỘ 50 | RANH QUẬN 8 | NGUYỄN VĂN LINH | 10.800 |
NGUYỄN VĂN LINH | HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | 7.800 | ||
HẾT RANH XÃ PHONG PHÚ | HẾT RANH XÃ DA PHƯỚC | 6.300 | ||
HẾT RANH XÃ ĐA PHƯỚC | CẦU ÔNG THÌN | 4.500 | ||
CẦU ÔNG THÌN | RANH TỈNH LONG AN | 3.500 | ||
172 | TÂN NHIỀU | AN PHÚ TÂY | KINH T11 | 900 |
173 | TÂN LIÊM | QUỐC LỘ 50 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 3.4 | 2.000 |
174 | TÂN LIỄU | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | HƯNG LONG-QUY ĐỨC | 1.200 |
175 | TÂN LONG | RANH LONG AN | CẦU CHỢ ĐỆM | 1.100 |
176 | TÂN TÚC | QUỐC LỘ 1 | NGUYỄN HỮU TRÍ | 2.200 |
177 | THANH NIÊN | CẦU XÁNG | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.500 |
178 | THẾ LỮ | TRỌN ĐƯỜNG | 1.200 | |
179 | THÍCH THIỆN HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG | 600 | |
180 | THIÊN GIANG | BÙI THANH KHIẾT | NGUYỄN HỮU TRÍ | 1.600 |
181 | THỚI HÒA | QUÁCH ĐIÊU | VĨNH LỘC | 2.200 |
182 | TRẦN VĂN GIÀU | RANH QUẬN BÌNH TÂN | CẦU XÁNG | 2.600 |
CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 2.100 | ||
183 | TRẦN ĐẠI NGHĨA | QUỐC LỘ 1 | CẦU KINH B | 4.700 |
CẦU KINH B | CẦU KINH A | 1.700 | ||
CẦU KINH A | MAI BÁ HƯƠNG | 1.700 | ||
184 | TRẦN HẢI PHỤNG | VĨNH LỘC | VÕ VĂN VÂN | 900 |
185 | TRỊNH NHƯ KHUÊ | TRỌN ĐƯỜNG | 2.400 | |
186 | TRỊNH QUANG NGHỊ | RANH QUẬN 8 | QUỐC LỘ 50 | 2.700 |
187 | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | CẦU BÀ TỴ | 800 |
CẦU BÀ TỴ | RANH LONG AN | 800 | ||
188 | VĨNH LỘC | KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC | TRẦN VĂN GIÀU | 2.900 |
189 | VÕ HỮU LỢI | TRẦN VĂN GIÀU | RANH XÃ TÂN NHỰT | 1.100 |
190 | VÕ VĂN VÂN | TRẦN VĂN GIÀU | VĨNH LỘC | 3.100 |
191 | VƯỜN THƠM | CẦU XÁNG | RANH TỈNH LONG AN | 1.500 |
192 | XÓM DẦU | BÙI THANH KHIẾT | RẠCH ÔNG ĐỒ | 1.100 |
193 | XÓM GIỮA | CẦU KINH C | CẦU CHỢ ĐỆM | 500 |
194 | XÓM HỐ | DƯƠNG ĐÌNH CÚC | NGUYỄN CỬU PHÚ | 1.200 |
195 | ĐƯỜNG CHÙA | TRỌN ĐƯỜNG | 1.200 | |
196 | ĐƯỜNG BẢY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG | 1.200 | |
197 | ĐƯỜNG BỜ NHÀ THỜ | TRỌN DƯƠNG | 1.900 | |
198 | ĐƯỜNG GIAO THÔNG HÀO ẤP 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 1.600 | |
199 | ĐƯỜNG MIẾU ÔNG ĐÁ | TRỌN ĐƯỜNG | 1.200 | |
200 | ĐƯỜNG KINH TẬP ĐOÀN 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
201 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1.2 | TRỌN ĐƯỜNG | 1.600 | |
202 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2. 3 | TRỌN ĐƯỜNG | 1.600 | |
203 | KINH T11 (TÂN NHỰT) | TRỌN ĐƯỜNG | 1.100 | |
204 | BÀ ĐIỂM | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
205 | ĐƯỜNG XÃ HAI | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
206 | KINH 9 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
207 | KINH 10 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
208 | KINH 8 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
209 | KINH SÁU OÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
210 | ĐÊ RANH LONG AN | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
211 | KINH 7 | TRỌN ĐƯỜNG | 900 | |
212 | CAO TỐC HỔ CHÍ MINH- TRUNG LƯƠNG | RANH LONG AN | SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | 2.500 |
SÔNG CHỢ ĐỆM (NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM) | NGUYỄN VĂN LINH (NÚT GIAO THÔNG BÌNH THUẬN) | 2.200 | ||
213 | ĐƯỜNG TẬP ĐOÀN 7-11 | TRỌN ĐƯỜNG | 1.600 | |
214 | KÊNH A (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1.200 | |
215 | KÊNH B (TÂN TÚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1.200 | |
216 | RẠCH ÔNG CỐM | TRỌN ĐƯỜNG | 1.200 | |
217 | ĐƯỜNG BỜ XE LAM | TRỌN ĐƯỜNG | 1.600 | |
218 | ĐƯỜNG ẤP 1 | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2.000 |
219 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 | KINH TRUNG ƯƠNG | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | 1.600 |
220 | ĐƯỜNG SƯ 9 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | DÂN CÔNG HỎA TUYẾN | 1.600 |
221 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 2-3-4 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 6-2 | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.100 |
222 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒ BẮC | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) | 3.300 | |
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 2.400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN KINH TƯ THẾ) | 2.400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG HƯNG NHƠN ĐẾN KINH TƯ THẾ) | 2.400 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) | 3.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 2.500 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 15) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | 1.700 | |||
223 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN TẠO | ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 4) | 1.700 | |
ĐƯỜNG SỐ 11A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 13 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 1.700 | |||
ĐƯỜNG SỐ 15 (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 1.700 | |||
224 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ DEPOT | ĐƯỜNG A (HƯNG NHƠN ĐẾN CUỐI TUYẾN) | 2.400 | |
ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG A DÉN CUỐI TUYẾN) | 1.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1 ) | 1.800 | |||
ĐƯỜNG B (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN CUỐI TUYẾN) | 1.600 | |||
225 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ | ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP) | 1.300 | |
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN 1IẠ) | 1.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN I IẠ) | 1.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG AN HẠ ĐẾN CỤM CÔNG NGHIỆP AN HẠ) | 1.300 | |||
226 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ CONIC | ĐƯỜNG SỐ 12 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) | 5.300 | |
ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 12 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN RẠCH BÀ TÀNG) | 6.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ A) | 6.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 7F (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 6.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8A (ĐƯỜNG SỐ 9 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 5.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (VÀNH ĐAI TRONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 5.000 | |||
227 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TÂN BÌNH | ĐƯỜNG SỐ 1 NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |
ĐƯỜNG SỐ 1A (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐL”ÓNG SỐ 1) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1 0) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1C (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1D (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1E (ĐƯỜNG SỐ 18 ĐẾN CUỐI ĐƯỜNG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 6) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 2, SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3C (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 18) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG 3A ) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN VÀNH ĐAI TRONG) | 5.300 | |||
228 | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG | ĐƯỜNG VÀNH ĐAI TRONG (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 6.000 | |
229 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ HỒNG QUANG | ĐƯỜNG SỐ 3 (NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | 3.800 | |
ĐƯỜNG SỐ 3A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1 ) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 (ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH ĐÈN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 1) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16A (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14E (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14A) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14A (ĐƯỜNG SỐ 16 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14C (ĐƯỜNG SỐ 14E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14D (ĐƯỜNG SỐ 14C ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12E (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12C (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12D (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12C) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12A (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12B) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12B (ĐƯỜNG SỐ 12E ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1A (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6C (ĐƯỜNG SỐ 3A ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3B) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6D (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6E | ||||
(ĐƯỜNG SỐ 6D ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4B (ĐƯỜNG SỐ 3B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6B (ĐƯỜNG SỐ 8 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6A (ĐƯỜNG SỐ 6B ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 6B) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4A (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 3A) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 2D (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 5) | 3.800 | |||
ĐƯỜNG SỐ 13 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 21 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 3.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 4 | 3.000 | |||
(ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 14 (ĐƯỜNG SỐ 13 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) | 3.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 24 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN RANH PHÍA TÂY) | 3.000 | |||
ĐƯỜNG SỐ 1 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 2) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 3 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 5 | 2.300 | |||
(ĐƯỜNG SỐ 4 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 10) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 7 | ||||
(AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) | 2.3ÓO | |||
ĐƯỜNG SỐ 9 (ĐƯỜNG SỐ 10 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 16) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 11 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 8) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 15 (AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 28) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 17 | 2.300 | |||
(ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 24) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 19 | 2.300 | |||
(ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 23 | 2.300 | |||
(ĐƯỜNG SỐ 24 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 25 (ĐƯỜNG SỐ 14 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 22) | ||||
230 | CÁC ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY | |||
ĐƯỜNG SỐ 27 (ĐƯỜNG SỐ 6 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 12) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 29 (ĐƯỜNG SỐ 2 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 32) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 31 | 2.300 | |||
(AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 14) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 2 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 6 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 8 (ĐƯỜNG SỐ 5 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 11) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 10 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 12 (ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 29) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 16 (ĐƯỜNG SỐ 1 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 18 (ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 20 | 2.300 | |||
(ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 13) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 22 | 2.300 | |||
(ĐƯỜNG SỐ 17 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 26 (ĐƯỜNG SỐ 3 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 7) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 28 (ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 19) | 2.300 | |||
ĐƯỜNG SỐ 30 | 2.300 | |||
(ĐƯỜNG SỐ 29 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | ||||
ĐƯỜNG SỐ 32 | 2.300 | |||
(ĐƯỜNG SỐ 15 ĐẾN ĐƯỜNG SỐ 31) | ||||
231 | CÂY CÁM 2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 | RANH QUẬN BÌNH TÂN | 1.300 |
232 | LIÊN ẤP 1,2 (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 1.400 | |
233 | ĐƯỜNG 4C (ĐA PHƯỚC) | TRỌN ĐƯỜNG | 400 | |
234 | KINH TRUNG ƯƠNG | VĨNH LỘC | RANH HUYỆN HÓC MÔN | 1.200 |
235 | ĐƯỜNG KINH 10 GIẢNG | BÌNH TRƯỜNG | MIẾU ÔNG ĐÁ | 1.500 |
236 | KINH 11 (TÂN NHỰT) | LÁNG LE – BÀU CÒ | KINH C | 900 |
237 | ĐÊ SỐ 1 (TÂN NHỰT) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1.100 |
238 | ĐÊ SỐ 3 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SƠ 2 | BÀ TỴ | 900 |
239 | ĐÊ SỐ 4 (TÂN NHỰT) | ĐÊ SƠ 2 | BÀ TỴ | 900 |
240 | KINH 3 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
241 | KINH 4 THƯỚC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
242 | Ổ CU KIẾN VÀNG | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
243 | LÁNG CHÀ | BÔNG VĂN DĨA | NGUYỄN ĐÌNH KIÊN | 1.100 |
244 | BÀ TỴ (LƯƠNG KHÁNH THIỆN) | TRƯƠNG VĂN ĐA | TÂN LONG | 1.100 |
245 | BÀ MIÊU | LƯƠNG NGANG | SÁU OÁNH | 800 |
246 | ÔNG ĐỨC | ĐÊ SỐ 1 | ĐÊ SỐ 2 | 900 |
247 | KINH TẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 800 | |
248 | VÕ TRẦN CHÍ | NÚT GIAO THÔNG CHỢ ĐỆM | RANH XÃ TÂN KIÊN – TÂN NHỰT | 1.500 |
RANH XÃ TÂN KIÊN- TÂN NHỰT | TRẦN ĐẠI NGHĨA | 1.500 | ||
249 | LIÊN TỔ 5-8 ẤP 2 (TÂN KIÊN) | TRẦN ĐẠI NGHĨA | KHUẤT VĂN BỨC | 3.290 |
250 | NHÁNH RẼ DƯƠNG ĐÌNH KHÚC (TÂN KIÊN) | DƯƠNG ĐÌNH KHÚC | CỐNG TÂN KIẺN | 1.610 |
251 | ĐƯỜNG ẤP 2 NỐI DÀI (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | RANH XÃ TÂN QUÝ TÂY | 1.680 |
252 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO RẠCH CẦU GIÀ (AN PHÚ TÂY) | AN PHÚ TÂY – HƯNG LONG | KHU DÂN CƯ AN PHÚ TÂY – 47HA. | 1.680 |
253 | NHANH 11 ĐƯỜNG CHÙA (AN PHÚ TÂY) | ĐƯỜNG CHÙA | CỤT | 840 |
254 | ĐƯỜNG CẦU ỔNG CHIẾM (QUI ĐỦC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | LIÊN XÃ TÂN KIM – QUI ĐỨC | 560 |
255 | ĐÊ BAO KÊNH HỐC HƯỜ (QUI ĐỨC) | QUI ĐỨC (NGUYỄN VĂN THÊ) | HỐC HƯU | 560 |
256 | LIÊN XÃ TÂN KIM – QUI ĐỨC (QUI ĐỨC) | ĐOÀN NGUYỄN TUẤN | RANH XÃ TÂN KIM – CẦN GIUỘC | 1.010 |
257 | ĐƯỜNG ÔNG NIỆM (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CẦU ÔNG NIỆM | 5.460 |
258 | ĐƯỜNG XƯỜNG CÁ 1 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | THỬA 48 TỜ 77 (BĐĐC) | 5.460 |
259 | ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ 2 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | THỬA 81 TỜ 84 (BĐĐC) | 5.460 |
260 | HẺM HUY PHONG (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT | 5.460 |
261 | HẺM VĂN PHÒNG ẤP 5 (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT | 5.460 |
262 | HẺM THÀNH NHÂN (XÃ PHONG PHÚ) | QUỐC LỘ 50 | CỤT | 5.460 |
263 | ĐƯỜNG KÊNH RAU RĂM (BÌNH LỢI) | VƯỜN THƠM | RANH TỈNH LONG AN | 1.050 |
264 | ĐƯỜNG 1B (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2.170 |
265 | ĐƯỜNG 1C (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | ĐƯỜNG 1A | 2.170 |
266 | ĐƯỜNG LIÊN ẤP 1-2 (VĨNH LỘC B) | LIÊN ẤP 1-2-3 (BẾN LỘI) | RẠCH CẦU SUỐI | 1.120 |
267 | ĐƯỜNG 6B (VĨNH LỘC B) | ĐƯỜNG VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 6A | 2.030 |
268 | ĐƯỜNG 6D (VĨNH LỘC B) | LẠI HÙNG CƯỜNG | KÊNH LIÊN VÙNG | 1.190 |
269 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 5 (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC | ĐƯỜNG 20 ẤP 5 | 2.030 |
270 | ĐƯỜNG ĐÊ BAO ẤP 2-3 (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | VÕ VĂN VÂN | 2.170 |
271 | ĐƯỜNG 5A (VĨNH LỘC B) | VĨNH LỘC | KINH TRUNG ƯƠNG | 2.030 |
0 7? | ĐƯỜNG 4A (VĨNH LỘC B) | VÕ VĂN VÂN | RẠCH CẦU SUỐI | 2.170 |
273 | ĐƯỜNG TỔ 7- TỔ 2. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 7 ẤP 1 | TỔ 2 ẤP 1 | 910 |
274 | ĐƯỜNG TỔ 15-TỔ 16. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 15 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 | 910 |
275 | ĐƯỜNG MƯƠNG 5 SUỐT. ẤP 1 (TẨN QUÝ TÂY) | TỔ 17 ẤP 1 | TỔ 15 ẤP 1 | 490 |
276 | ĐƯỜNG TỔ 13.14.16 ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 1 | TỔ 16 ẤP 1 | 490 |
277 | ĐƯỜNG TỔ 3- TỔ 5. ẤP 1 (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 3 ẤP 1 | TỔ 5 ẤP 1 | 910 |
278 | ĐƯỜNG SÁU ĐÀO – AN PHÚ TÂY (TÂN QUÝ TÂY) | TỔ 13 ẤP 3 | XÃ AN PHÚ TÂY | 490 |
279 | HẺM SỐ 8 (PHẠM VĂN HAI) | VĨNH LỘC | ĐẾN RANH VĨNH LỘC B | 2.030 |
280 | HẺM SỐ 1 7 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | ẤP 1-2 | 1.820 |
281 | HẺM SỐ 29 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 2 | 1.820 |
282 | HẺM SỐ 31 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B, ẤP 2 | 1.820 |
283 | HẺM SỐ 45 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B. ẤP 4 | 1.820 |
284 | HẺM SỐ 51 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 5 | 1.820 |
285 | HẺM SỐ 58 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 | 1.820 |
286 | HẺM SỐ 59 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 | 1.820 |
287 | HẺM SỐ 91 (PHẠM VĂN HAI) | TRẦN VĂN GIÀU | LÔ B ẤP 3 | 1.820 |
288 | HẺM SỐ 92 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
289 | HẺM SỐ 93 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
290 | HẺM SỐ 94 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LỔ B ẤP 3 | 1.050 |
291 | HẺM SỐ 95 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
292 | HẺM SỐ 96 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
293 | HẺM SỐ 97 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
294 | HẺM SỐ 98 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
295 | HẺM SỐ 99 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
296 | HẺM SỐ 100 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |
297 | HẺM SỐ 101 (PHẠM VĂN HAI) | THANH NIÊN | LÔ B ẤP 3 | 1.050 |